
THÉP HỘP 500X500X10MM/LY/LI TIÊU CHUẨN SS400/Q235
Thép hộp 500x500x10mm/ly/li là loại thép hộp vuông cỡ lớn với kích thước 500mmx500mm. Đây là loại thép chuyên dùng cho các công trình yêu cầu khẳ năng chịu tải trọng lớn và độ bền lâu dài.
THÉP HỘP VUÔNG 500X500X10
Công Ty Thép Xuyên Á chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm...Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam, Hàn Quốc...
Đăc điểm của THÉP HỘP VUÔNG 500X500
- Chịu lực cực tốt: Phù hợp cho các công trình yêu cầu tải trọng cao
- Độ bền lâu dài: khả năng chống gỉ sét, chịu được thời tiết khắc nghiệt
- Tính thẩm mỹ:Bề mặt nhẵn, dễ sơn phủ, tạo tính đồng bộ cho công trình
- Đa dạng ứng dụng: Từ xây dựng dân dụng đến hạ tầng công nghiệp
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
-
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp VUÔNG 500x500 : Được sử dụng phổ biến trong:
- Xây dựng công nghiệp: Kết cấu nhà xưởng, kho bãi, khung thép tiền chế.
- Dân dụng: Làm khung nhà cao tầng, chung cư, trung tâm thương mại.
- Hạ tầng: Cầu đường, bến cảng, nhà ga, sân bay
- Công trình đặc thù: Nhà thi đấu, sân vận động, công trình trọng điểm quốc gia
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH:
THÉP HỘP VUÔNG 500X500 TIÊU CHUẨN SS400:
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | - | - | - | 0,050 | 0,050 |
Cơ tính:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | - |
THÉP HỘP VUÔNG 500X500 TIÊU CHUẨN Q235:
Thép Q235 tương đương với Q235A, Q235B, Q235C, Q235D
Steel Grade |
Quality Grade |
C % (≤) |
Si % (≤) |
Mn (≤) |
P (≤) |
S (≤) |
Q235 |
Q235A |
0.22 |
0.35 |
1.4 |
0.045 |
0.05 |
Q235B |
0.2 |
0.35 |
1.4 |
0.045 |
0.045 |
|
Q235C |
0.17 |
0.35 |
1.4 |
0.04 |
0.04 |
|
Q235D |
0.17 |
0.35 |
1.4 |
0.035 |
0.035 |
Grade |
Yield Strength |
Tensile Strength |
Elongation % |
Q235 Steel |
235 Mpa |
370-500 Mpa |
26 |
Test Sample:16mm steel bar, (Mpa=N/mm2 |
THÉP HỘP VUÔNG 500X500 TIÊU CHUẨN Q355B:
Thành phần hóa học của thép hộp Q355B
Mác thép |
Lớp chất lượng |
C% (<) |
Sĩ % (≤) |
triệu (<) |
P (<) |
S (<) |
Cr (<) |
Không (<) |
Với (<) |
N (<) |
Q355 |
Q355B |
0.24 |
0.55 |
1.6 |
0.035 |
0.035 |
0.3 |
0.3 |
0.4 |
0.012 |
Q355C |
0.2 |
0.03 |
0.03 |
0.012 |
||||||
Q355D |
0.2 |
0.025 |
0.025 |
– |
Lưu ý: Đối với loại chất lượng C&D, hàm lượng Carbon (C):
-
C 0.20% khi độ dày/đường kính 40mm (1.57 in.);
-
C 0.22 khi độ dày/đường kính. >40mm (1.57 inch).
Tính chất cơ học của Thép hộp Q355
-
Ghi chú:
-
1 MPa = 1 N/ mm2
-
1 GPa = 1 kN/mm 2
-
Các đặc tính cơ học của thép Q355 được liệt kê trong bảng dữ liệu bên dưới, bao gồm cường độ năng suất, độ bền kéo và độ giãn dài, v.v.
Yield Strength ( ≥ MPa), Độ dày hoặc Dia. (d) mm
Mác thép
Lớp chất lượng
d<16
16< ngày 40
40 < ngày 63
63 < d 80
80<d 100
100< d< 150
150 < d 200
200 < d 250
250 < d 400
Q355
Q355B
355
345
335
325
315
295
285
275
–
Q355C
–
Q355D
265
Q355N
Tất cả
–
Yield Strength ( ≥ MPa), Độ dày hoặc Dia. (d) mm
Mác thép
Chất lượng Lớp
d<16
16< ngày 40
40 < ngày 63
63 < d 80
80<d 100
100< d< 120
Q355M
Tất cả
355
345
335
325
325
320
Độ bền kéo, MPa; Dia. (d) mm
Mác thép
Lớp chất lượng
d<100
100< ngày 250
250< ngày 400
Q355
Q355B
470-630
450-600
–
Q355C
–
Q355D
450-600
Q355N
Tất cả
–
Độ bền kéo, MPa; Dia. (d) mm
Mác thép
Lớp chất lượng
d<4 0
40< ngày 63
63< ngày 100
100< ngày 120
Q355M
Tất cả
470-630
450-610
440-600
430-590
Độ giãn dài (%); Dia. (d) mm; (Cán nóng)
Hướng mẫu
d<40
40 ngày 63
63< ngày 100
100< ngày 150
150< d< 200
250< ngày 400
Ngang
20
19
18
18
17
17
Theo chiều dọc
22
21
20
18
17
17
BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP 500X500:
THÉP HỘP VUÔNG 500x500 | |||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||||
1 | Thép hộp vuông 500x500x8 | 500 | x | 500 | x | 8 | 123.59 |
2 | Thép hộp vuông 500x500x10 | 500 | x | 500 | x | 10 | 153.86 |
3 | Thép hộp vuông 500x500x12 | 500 | x | 500 | x | 12 | 183.88 |
4 | Thép hộp vuông 500x500x14 | 500 | x | 500 | x | 14 | 213.65 |
5 | Thép hộp vuông 500x500x16 | 500 | x | 500 | x | 16 | 243.16 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà THÉP HỘP VUÔNG 500X50X10MM/LY/LI có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Ngoài ra Công ty Thép Xuyên Á còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP ỐNG ĐÚC - THÉP ỐNG HÀN, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG...