

Thép hộp vuông 180x180x12
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP XUYÊN Á
Đ/C: 399/32/3 Tỉnh Lộ 5, Phường 5, Quận 8, TP.Hồ Chí Minh
MST: 0313 486 860
Hotline: 0933.768.689 – 0961 38 33 30
Mail: thepxuyena@gmail.com
Công ty Thép Xuyên Á chuyên cung cấp thép hộp vuông quy lớn :thép hộp vuông 180x180x10theo tiêu chuẩn strk 400 , ct3, s355j2h , s355jo , s355jr , q235b , q345b …
Xuất xứ : Nga , Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam.
THÉP HỘP VUÔNG 180x180x12:
Có đầy đủ các giấy tờ , chứng từ ,chứng chỉ của nhà sản xuất.
Giá thành hợp lý , có tính cạnh tranh cao ( tùy thuộc vào số lượng, chất lượng, qui cách )
Đảm bảo về số lượng, chất lượng, sản phẩm.THÉP HỘP VUÔNG 180x180x12
Tình trạng hàng hóa: Mới chưa qua sử dụng, Bề mặt nhẵn phẳng,( dung sai ±2%)
Giao hàng và thanh toán nhanh gọn đúng theo qui định.THÉP HỘP VUÔNG 180x180x12
Sản phẩm có thể gia công và cắt qui cách theo yêu cầu của khách hàng.
Ngoài ra Công Ty Thép Xuyên Á còn cung cấp các sản phẩm về sắt thép công nghiệp , Đồng , Nhôm , InoxTHÉP HỘP VUÔNG 180x180x12
II . ỨNG DỤNG CỦATHÉP HỘP VUÔNG 180x180x12:
Trong kết cấu xây dựng, kết cấu nhà xưởng, gia công chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác.
III. QUY CÁCH THÉP HỘP VUÔNG 180x180x12:
-THÉP HỘP VUÔNG 180x180x12x6000mm , Khối lượng = 379 kg
-THÉP HỘP VUÔNG 180x180x12x12000 mm , Khối lượng = 759 kg
-Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2%
IV. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH NĂNG CƠ LÝTHÉP HỘP VUÔNG 180x180x12:
THÉP HỘP VUÔNG 180x180x12, TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
THÉP HỘP VUÔNG 180x180x12
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
THÉP HỘP VUÔNG 180x180x12
TÍNH NĂNG CƠ LÝTHÉP HỘP VUÔNG 180x180x12, TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
THÉP HỘP VUÔNG 180x180x12
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
THÉP HỘP VUÔNG 180x180x12,TIÊU CHUẨN CT3 – NGA :
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 |
THÉP HỘP VUÔNG 180x180x12, TIÊU CHUẨN S355J2H – NGA :
THÉP HỘP VUÔNG 180x180x12
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | AL % | N2 % | V % | CEV |
14 | 20 | 126 | 12 | 5 | 3 | 3 | 2 | 5 | 3 | 0.36 |