

THÉP TẤM P20/THÉP TẤM P2311/ THÉP TẤM 3Cr2Mo
Vật liệu Thép tấm P20/ thép tấm P2311/ Thép tấm 3Cr2Mo là một loại thép công cụ hợp kim thấp, linh hoạt, được đặc trưng bởi độ dẻo dai tốt ở mức độ bền vừa phải. THÉP P20/ AISI P20/ P2311/ 3Cr2Mo bằng thép khuôn chuyên dụng thường được sử dụng cho các khoang và dụng cụ khuôn ép nhựa và cho khuôn đúc kẽm
THÉP TẤM P20/THÉP TẤM P2311/ THÉP TẤM 32CR2MO
Thép tấm P20/ AISI P20 tiêu chuẩn ASTM A681
Thép Xuyên Á chuyên cung cấp thép tấm, thép tròn đặc, thép làm khuôn, thép đặc biệt, thép đặc chủng, thép làm khuôn nhựa P20/AISI P20/ P2311/ 3Cr2Mo. Hàng nhập khẩu giá rẻ. Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7…
Thép tấm P20/ P2311/ 3Cr2Mo nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , Việt Nam, EU, G7…
Mác thép: P20- AISI P20/ P2311/ 3Cr2Mo
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
Mác thép tương đương:
Country | USA | German | GB/T |
Standard | ASTM A681 | DIN EN ISO 4957 | GB/T 1299 |
Grades | P20 | 1.2311 | 3Cr2Mo |
Đặc điểm thép tấm đặc chủng Thép tấm P20/ P2311/ 3Cr2Mo
- Là thép làm khuôn nhựa độ cứng có sẵn 28 - 32 HRC
- Phù hợp cho khuôn có kích thước trung bình và lớn, có khả năng hàn và gia công cơ tốt
- Có khả năng mài bóng và gia công tia lửa điện tốt
- Thép hợp kim Crom, Mo được tôi và ram chân không khử khí
- Khả năng gia công cắt tuyệt vời, độ cứng đồng nhất mọi nơi
- Hàm lượng lưu huỳnh thấp, cấu trúc đồng nhất và tinh khiết.
- Khả năng đánh bóng, EDM và quang hóa cao
Ứng dụngThép tấm P20/ P2311/ 3Cr2Mo
- Khuôn đúc Chi tiết ô tô ( như ; đèn trước ,đèn sau ,bảng bên trong )
- Khuôn đúc Điện tử gia dụng ,thiết bị gia đình ( như thùng tivi , máy giặt ,máy lạnh ....),cao su ,ốngnhựa
- Khuôn ép phun, khuôn thổi, khuôn định hình, khuôn ép nén Melamine…
- Đầu lò cho máy ép đùn, các chi tiết máy, trục…
- Khuôn đúc áp lực cho hợp kim thiếc, chì, kẽm
Thành phần hóa học Thép tấm P20/ P2311/ 3Cr2Mo
ASTM A681 | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo |
P20/ AISI P20 | 0.28-0.4 | 0.2-0.8 | 0.6-1 | 0.030 max | 0.030 max | 1.4-2.0 | 0.30-0.55 |
DIN ISO 4957 | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo |
1.2311 | 0.35-0.45 | 0.2-0.4 | 1.3-1.6 | 0.030 max | 0.030 max | 1.8-2.1 | 0.15-0.25 |
GB/T -1299 | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo |
3Cr2Mo | 0.28-0.4 | 0.2-0.8 | 0.6-1 | 0.030 max | 0.030 max | 1.4-2.0 | 0.3-0.55 |
Tính chất cơ học của Thép tấm P20/ P2311/ 3Cr2Mo
Properties | Metric |
Hardness, Brinell (typical) | 300 |
Hardness, Rockwell C (typical) | 30 |
Tensile strength | 965-1030 MPa |
Yield Strength | 827-862 MPa |
Elongation at break (in 50 mm (2″)) | 20.0% min |
Compressive strength | 862 MPa |
Charpy impact (V-Notch) | 27.1-33.9 J |
Elastic modulus | 190-210 GPa |
Poisson’s ratio | 0.27-0.30 |
Xử lý nhiệt
Mác thép | ANNEALINGANNEALING | HARDENING | TEMPERRING | |||||
Ủ | TÔI | RAM | ||||||
Tiêu chuẩn JIS | TEMPERATURE | QUENCING MEDIA | HARDENESS | TEMPERATURE | QUENCING MEDIA | TEMPERATURE | QUENCING MEDIA | HARDENESS |
Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HB) | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HRC) | |
P20 / 2311 | 810 ~ 830 | Làm nguội chậm | ≤ 320 | 580 ~ 680 | Tôi trong dầu | 820 ~ 870 | Làm nguội | ≥ 45 HRC |
Không khí | ||||||||
Quy cách tham khảo: