Tiêu chuẩn chất lượng thép tròn đặc ss400 :
| 1 | Mác thép | Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 - SS400 | |
| 2 | Đường kính | Từ Ø6 đến Ø500 | |
| 3 | Chiều dài thanh | 6m/cây hoặc cắt theo yêu cầu | dài 8,6 m |
| (1m, 2m, 3m, 4m, 5m, 6m) | dài > 6,0 m | ||
| 4 | Đóng bó | Theo yêu cầu | |
Đặc tính cơ lý thép tròn đặc ss400 :
| Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
| ø ≤ 16 | ø > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
| SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (ø ≤ 25) | 180 | R = 1,5 x ø |
| 24 min (ø > 25) | ||||||
Ứng dụng của thép tròn đặc ss400 :
- Thép tròn đặc được ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực khác nhau, như gia công cơ khí, làm các chi tiết máy móc, ...
Xuất xứ:
- Việt Nam/ Nhật/ Trung Quốc

